Web Content Viewer
Lãi suất cố định:🌸 Là mức lãi suất được áp dụng và giữ nguyên trong suốt thời hạn vay, không thay đổi theo biến động của thị trường. Công thức tính:
Số tiền lãi mỗi tháng = Số tiền vay thế chấp x lãi suất cố định (%/năm)/12 |
Lãi suất thả nổi:🙈 Là mức lãi suất sẽ thay đổi theo thị trường tài chính. Biên độ lãi suất ảnh hưởng bởi các yếu tố như lãi suất huy động vốn của ngân hàng, mức độ tăng trưởng kinh tế, tỷ lệ lạm phát,... Vì vậy lãi suất sẽ biến động theo từng tháng mà không cố định trong suốt kỳ hạn vay. Công thức tính:
Lãi suất thả nổi = Lãi suất cơ sở + Biên độ lãi suất Số tiền lãi mỗi tháng = Số tiền vay thế chấp x Lãi suất thả nổi (%/tháng) |
Lãi suất hỗn hợp:🐓 Là sự kết hợp linh hoạt giữa lãi suất thả nổi và lãi suất cố định, được nhiều ngân hàng áp dụng khi cho vay thế chấp. Lãi suất sẽ cố định trong một khoảng thời gian từ 03 - 24 tháng (tùy gói vay khách hàng lựa chọn) và thả nổi theo thị trường sau khi hết thời gian áp dụng.
Ngoài ra, tiền lãi sẽ được tính theo phương pháp dư nợ giảm dần (tính lãi dựa trên số dư nợ còn lại sau mỗi kỳ thanh toán), giúp khách hàng tiết kiệm chi phí vay vốn về cuối kỳ hạn.Ví dụ:𓆏 Khách hàng Nguyễn Văn A có khoản vay thế chấp trị giá 1 tỷ đồng (kỳ hạn là 10 năm) với lãi suất cố định là 6%/năm (áp dụng trong 24 tháng đầu tiên) tại ngân hàng. Áp dụng cách tính dư nợ giảm dần thì số tiền mỗi tháng khách hàng A cần trả như sau:
Tuỳ theo nhu cầu và mục tiêu tài chính ở từng thời kỳ, khách hàng có thể cân nhắc lựa chọn loại lãi suất vay thế chấp phù hợp
|
Ví dụ:
Khách hàng Nguyễn Văn B lựa chọn vay vốn mua nhà với số tiền 400 triệu đồng trong 36 tháng với mức lãi suất ưu đãi 5%/năm trong 6 tháng đầu tiên, sau đó áp dụng lãi suất thả nổi 8% thì:Tháng | Lãi phải trả (đồng) | Gốc phải trả (đồng) | Số tiền phải trả (đồng) | Số tiền còn lại (đồng) |
2 | 1.620.370 | 11.111.111 | 12.731.481 | 377.777.778 |
3 | 1.574.074 | 11.111.111 | 12.685.185 | 366.666.667 |
4 | 1.527.778 | 11.111.111 | 12.638.889 | 355.555.556 |
5 | 1.481.481 | 11.111.111 | 12.592.593 | 344.444.444 |
6 | 1.435.185 | 11.111.111 | 12.546.296 | 333.333.333 |
* Hiện nay, BIDV đã cung cấp công cụ tính khoản vay tự động miễn phí, khách hàng có thể tham khảo chi tiết số tiền vay phải trả hàng tháng TẠI Đ Y.
Việc tính toán chi tiết số tiền phải trả từng tháng giúp khách hàng có thể điều chỉnh kế hoạch thanh toán nợ vay phù hợp hơn.
Khách hàng nên ưu tiên những gói vay thế chấp với lãi suất ưu đãi dài để ổn định số tiền lãi
BIDV là địa chỉ vay thế chấp được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn với sản phẩm vay đa dạng như vay mua nhà, mua ô tô, vay du học,...
Dưới đây là lãi suất vay thế chấp tại BIDV, khách hàng có thể tham khảo trong bảng sau:
Sản phẩm |
Lãi suất (%/năm) |
Hạn mức vay tối đa |
Thời hạn vay tối đa |
Vay nhu cầu nhà ở | 5 - 7% | 100% nhu cầu vay vốn | 30 năm |
Vay mua xe ô tô | 6 - 7% | 100% giá trị xe | 7 năm |
Vay kinh doanh | 4,1 - 7% | 100% nhu cầu vốn | 7 năm |
Vay hỗ trợ chi phí du học | 7,5% | 100% chi phí | 10 năm |
Vay tiêu dùng | 7% | Linh hoạt | 7 năm |
Lưu ý: Mức lãi suất trên chỉ mang tính chất tham khảo. Lãi suất thực tế áp dụng cho khoản vay thế chấp sẽ phụ thuộc vào sản phẩm vay ở từng thời kỳ, theo sự điều chỉnh chính sách của ngân hàng.
Xác định khoản vay phù hợp đóng vai trò then chốt trong việc đảm bảo khả năng thanh toán và quản lý tài chính hiệu quả. Hy vọng thông qua bài viết chia sẻ chi tiết kiến thức về lãi suất vay thế chấp này, khách hàng có thể đưa ra những lựa chọn vay vốn sáng suốt, phù hợp nhất. Đồng thời, lựa chọn ngân hàng uy tín với lãi suất vay ưu đãi như BIDV sẽ giúp khách hàng tiếp cận nguồn vốn ổn định, an tâm thực hiện nhiều dự định lớn.
Để tìm hiểu thêm về các gói vay thế chấp tại BIDV, các bạn vui lòng ghé qua website ꧟//www.tuyendung.smeasy.smartbanking.yes88play.xyz/ để có thông tin chi tiết.